
Hóa trị là gì?
Hóa trị của một nguyên tố hóa học là tổng số liên kết mà một nguyên tử thuộc một nguyên tố đó tạo ra trong phân tử.
Bảng hóa trị là gì?
Bảng hóa trị là bảng tổng hợp tất cả nguyên tố Hóa Học cơ bản và hóa trị của chúng.
Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học sẽ cung cấp cho người dùng biết tên nguyên tố, số Proton, ký hiệu hóa học, nguyên tử khối và hóa trị của nguyên tố. Bảng hóa trị là tất cả các kiến thức cần thiết để giải các bài tập Hóa học
Chú ý: Có những nguyên tố chỉ thể hiện duy nhất 1 hóa trị, tuy nhiên cũng có những nguyên tố có nhiều hóa trị khác nhau tùy vào từng hoàn cảnh chúng tham gia phản ứng.
Số proton | Tên Nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
1 | Hiđro | H | 1 | I |
2 | Heli | He | 4 | |
3 | Liti | Li | 7 | I |
4 | Beri | Be | 9 | II |
5 | Bo | B | 11 | III |
6 | Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | N | 14 | II, III, IV… |
8 | Oxi | O | 16 | II |
9 | Flo | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magie | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Clo | Cl | 35,5 | I,… |
18 | Argon | Ar | 39,9 | |
19 | Kali | K | 39 | I |
20 | Canxi | Ca | 40 | II |
24 | Crom | Cr | 52 | II, III |
25 | Mangan | Mn | 55 | II, IV, VII… |
26 | Sắt | Fe | 56 | II, III |
29 | Đồng | Cu | 64 | I, II |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II |
35 | Brom | Br | 80 | I… |
47 | Bạc | Ag | 108 | I |
56 | Bari | Ba | 137 | II |
80 | Thuỷ ngân | Hg | 201 | I, II |
82 | Chì | Pb | 207 | II, IV |
Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học (Bảng nguyên tử khối lớp 8)
- Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
- Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
- Nguyên tố khí hiếm: chữ màu
Bảng hóa trị và nguyên tắc sắp xếp trong bảng hóa trị lớp 8
Nguyên tắc sắp xếp trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học như sau:
- Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần của nguyên tử.
- Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử sẽ được xếp vào một hàng trong cùng một chu kì
- Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp vào cùng một cột (nhóm)
Hóa trị của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn hóa học lớp 8 được sắp xếp theo chiều tăng dần của số proton.

Các bạn có thể tham khảo Bảng hóa trị (Bảng tuần hoàn hóa học) ở trang 42 SGK Hóa học lớp 8
Bài ca hóa trị lớp 8 dễ nhớ – dễ thuộc nhất
BÀI CA HOÁ TRỊ 1
Hóa về chị chẳng cho về,
Chị nắm vạt áo chị đề bài thơ.
Kali (K), Iot (I), Hidrô (H),
Natri (Na), Bạc (Ag) và Clo (Cl) một loài.
Là hoá trị I em ơi,
Nhớ ghi cho kỹ khỏi lại phân vân.
Magiê (Mg) – Kẽm (Zn) với Thuỷ Ngân (Hg)
Oxi (O), Đồng (Cu) – Thiếc(Sn) thêm phần Bari (Ba)
Cuối cùng thêm chú Canxi (Ca).
BÀI CA HÓA TRỊ 2
Kali, Iot, Hidro
Natri với Bạc, Clo một loài
Có hóa trị I bạn ơi
Nhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vân
Magie, Chì, Kẽm, Thủy ngân
Canxi, Đồng ấy cũng gần Bari
Cuối cùng thêm chú Oxi
Hóa trị II ấy có gì khó khăn
Bác Nhôm hóa trị III lần
Ghi sâu trí nhớ khi cần có ngay
Cacbon, Silic này đây
Là hóa trị IV không ngày nào quên
Sắt kia kể cũng quen tên
II, III lên xuống thật phiền lắm thay
Nitơ rắc rối nhất đời
I, II, III, IV khi thì là V
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm
Lúc II, lúc VI khi nằm thứ IV
Photpho nói tới không dư
Nếu ai hỏi đến thì ừ rằng V
Bạn ơi cố gắng học chăm
Bài ca hóa trị suốt năm rất cần
BÀI CA HÓA TRỊ 3
Hidro (H) cùng với Liti (Li)
Natri (Na) đi với Kali (K) chẳng rời
Ngoài ra còn Bạc (Ag) sáng ngời
Chỉ mang hóa trị I thôi chớ nhầm
Riêng Đồng (Cu) lại với Thuỷ ngân (Hg)
Thường II ít I chớ phân vân gì
Đổi thay II, IV là Chì (Pb)
Điển hình hoá trị của Chì (Pb) là II
Bao giờ cùng hoá trị II
Là Oxi (O), Kẽm(Zn) chẳng sai chút gì
Ngoài ra còn có Canxi (Ca)
Magie (Mg) cùng với Bari (Ba) một nhà
Bo (B), Nhôm (Al) thì hóa trị III
Cacbon (C), Silic (Si), Thiếc (Sn) là IV thôi
Thế nhưng phải nói thêm lời
Hóa trị II vẫn là nơi đi về
Sắt (Fe) II toan tính bộn bề
Không bền nên dễ biến liền sắt III
Photpho (P) III ít gặp mà
Photpho (P) V chính người ta gặp nhiều
Nitơ (N) hoá trị bao nhiêu ?
I, II, III, IV phần nhiều tới V
Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm
Khi II lúc IV, VI tăng tột cùng
Clo Iot lung tung
II III V VII thường thì I thôi
Mangan (Mn) rắc rối nhất đời
Đổi từ I đến VII thời mới yên
Hoá trị II cũng dùng nhiều
Hoá trị VII cũng được yêu hay cần
Bài ca hoá trị thuộc lòng
Viết thông công thức đề phòng lãng quên
Học hành cố gắng cần chuyên
Năng ôn chăm luyện tất nhiên nhớ nhiều.
Các bạn học sinh có thể học 1 trong 3 bài ca hóa trị mà chúng mình vừa gợi ý trên đây để dễ dàng ghi nhớ hóa trị của các nguyên tố thường gặp.
Lưu ý: Chỉ nên học thuộc 1 bài ca hóa trị để tránh nhầm lẫn khi làm bài tập hóa học
Với những kiến thức về hóa trị đặc biệt là 3 bài ca hóa trị mà chúng mình đã chia sẻ trong bài viết, hy vọng các bạn có thể vận dụng để học thuộc bảng hóa trị các nguyên tố hóa học lớp 8 thật dễ dàng, vận dụng trôi chảy vào giải các bài tập hóa học khó nhằn nhất nhé!