+500 tên ở nhà cho bé gái siêu hay và đáng yêu mới nhất 2021

Các bố mẹ sắp đón con gái nhỏ chào đời trong năm Tân Sửu 2021 này hẳn đang băn khoăn chưa biết lựa chọn cái tên ở nhà nào thật hay và ý nghĩa cho con gái bé bỏng. Cùng tham khảo những gợi ý tên gọi ở nhà cho bé gái siêu hay, siêu đáng yêu trong bài viết này nhé!

 

tên ở nhà cho bé gái
Tên gọi ở nhà cho bé gái siêu hay năm 2021

Nội dung bài viết

4 lưu ý khi đặt biệt danh cho bé gái ở nhà

  1. Tham khảo ý kiến của người thân trong gia đình đặc biệt là người lớn tuổi trước khi đặt tên hay biệt danh ở nhà cho bé
  2. Không nên quan niệm tên gọi sẽ ảnh hưởng đến tính cách, năng lực của bé. Ví dụ như nếu đặt tên bé là Cà Rốt thì bé sẽ học dốt, hay đặt tên là Cua thì tính cách sẽ bướng bỉnh, ngang ngạnh.
  3. Nên tên cho bé gái ở nhà thật dễ nghe, không để con cảm thấy ngượng ngùng khi bị gọi bằng biệt danh đó khi đã lớn.
  4. Bố mẹ nên chọn từ có 1-2 âm tiết và tiếng cuối nên có âm dễ nghe, không có nghĩa xấu. Bởi đôi khi, đôi khi với nickname có 2 âm tiết, mọi người chỉ thường gọi âm tiết cuối.

Tên ở nhà cho bé gái dễ thương mới nhất năm 2021

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên đồ uống

  1. Cà Phê
  2. Pepsi
  3. Soda
  4. Lager
  5. Cider
  6. Rosé
  7. Latte
  8. Mocha
  9. Sữa
  10. Cola
  11. Shandy
  12. Ale

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loại quả

đặt biệt danh cho con gái
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loại quả
  1. Dâu Tây
  2. Đu Đủ
  3. Mận
  4. Me
  5. Mít
  6. Na
  7. Nho
  8. Sơ ri
  9. Táo
  10. Xoài

Đặt tên gọi ở nhà cho bé gái theo các loại rau củ

  1. Bí Đỏ
  2. Cà chua
  3. Cải Bắp
  4. Chanh
  5. Đậu Đỏ
  6. Khoai
  7. Măng
  8. Nấm
  9. Su Hào
  10. Su Su

Đặt tên cho con gái theo các loại đồ ăn

  1. Bánh gạo
  2. Bún
  3. Cốm
  4. Cơm
  5. Kem
  6. Kẹo
  7. Mứt
  8. Nem
  9. Pizza
  10. Snack
  11. Xúc xích

Đặt tên ở nhà cho con gái theo tên các con vật

  1. Chích
  2. Chíp
  3. Cún
  4. Mèo
  5. Miu
  6. Mun
  7. Nhím
  8. Sâu
  9. Thỏ
  10. Vịt
  11. Sóc
  12. Heo

Biệt danh của con gái ngộ nghĩnh

  1. Bim Bim
  2. Bìm Bìm
  3. Bon Bon
  4. Chíp Chíp
  5. La La
  6. Lu ti
  7. Mi mi
  8. Suri
  9. Xu xu
  10. Zin zin

Đặt tên gọi ở nhà cho bé gái theo tên loài thủy hải sản

  1. Bống
  2. Cá heo
  3. Cua
  4. Hến
  5. Nghêu
  6. Ốc
  7. Sứa
  8. Tép
  9. Tôm

Tên ở nhà cho bé gái 2021 bằng tiếng Anh

  1. Angelina
  2. Bella
  3. Cindy
  4. Daisy
  5. Diana
  6. Elizabeth
  7. Gloria
  8. Helen
  9. Jane
  10. Julia
  11. Coca
  12. Danisa
  13. Dior
  14. Gucci
  15. LaVie
  16. Orion

Tên hay ở nhà các ông bà xưa thường đặt để dễ nuôi

  1. Mén
  2. Ty
  3. Bông
  4. Tít
  5. Tót
  6. Cún 
  7. Bống
  8. Tủn
  9. Ốc
  10. Hến 
  11. Dần 
  12. Mẹt 
  13. Cám
  14. Trâu

Tên ở nhà cho bé gắn với các cột mốc ý nghĩa của gia đình

tên gọi ở nhà cho bé gái
Tên ở nhà cho bé gái năm 2021 thật ý nghĩa

Tên gọi ở nhà cho bé gái theo dáng vẻ bề ngoài của bé lúc mới sinh

  1. Mỡ
  2. Bi
  3. Tròn
  4. Trắng 
  5. Đen 
  6. Hạt Tiêu
  7. Xíu
  8. Hạt tiêu
  9. Híp
  10. Hớn
  11. Ỉn
  12. Mốc
  13. Tẹt
  14. Tròn
  15. Xoăn
  16. Bi
  17. Tròn
  18. Nâu
  19. Dô,…

Tên gọi ở nhà cho bé gái theo tên động vật dễ thương hay năm sinh của bé

  1. Thỏ
  2. Nhím
  3. Sóc
  4. Vẹt
  5. Cún
  6. Mimi (Mèo)
  7. Bé Heo
  8. Tôm
  9. Cua
  10. Tép
  11. Tí (Chuột)
  12. Gấu 
  13. Bống
  14. Sửu
  15. Tị
  16. Nai
  17. Én

Tên gọi ở nhà cho bé gái theo loại thức uống, món ăn ưa thích của bố mẹ

  1. Kẹo 
  2. Cà phê
  3. Mứt
  4. Snack
  5. Pizza
  6. Cốm 
  7. Coca
  8. Lavie
  9. Pepsi 
  10. Soda 
  11. Tiger 
  12. Gừng 
  13. Nấm 
  14. Xí Muội
  15. Bào Ngư
  16. Cà Pháo
  17. Cà Ri, Bắp 
  18. Kim Chi 
  19. Mía 
  20. Sushi 
  21. Kem
  22. Bánh 
  23. Bún
  24. Nem
  25. Cơm
  26. Rượu
  27. Ken 
  28. Cheese 
  29. Whisky
  30. Vodka

Tên gọi ở nhà cho bé gái theo món ăn mà mẹ ưa thích khi mang thai

  1. Trà Sữa
  2. Phô mai
  3. Xúc xích
  4. Chả, Nem
  5. Giò

Tên gọi ở nhà cho bé gái theo các môn thể thao hoặc bố mẹ muốn thể hiện sự độc đáo trong tên bé

  1. Bóng 
  2. Bơi
  3. Golf hay Gôn
  4. Đô (của đô la)
  5. Rô (của Euro) 
  6. Bi
  7. Phin
  8. Ném 
  9. Face

Tên gọi ở nhà cho bé gái từ món ăn mẹ nghén nhất

  1. Phở 
  2. Đậu
  3. Tào phớ
  4. Sữa chua
  5. Khoai lang
  6. Đậu phộng

Tên gọi ở nhà cho bé gái theo kỉ niệm tình yêu bố mẹ

Nghe thì có vẻ hơi “ngôn tình” nhưng đặt tên ở nhà cho con gái theo kỷ niệm tình yêu của bố mẹ là một ý tưởng rất thiết thực đấy, đây cũng là cách để cải thiện tình cảm vợ chồng nhanh chóng mỗi khi hai người căng thẳng, giận dỗi nhau.

Đặt biệt danh cho con gái theo phong cách của các mẹ 9X xì teen

Đặt biệt danh cho con gái theo tên Idol Hàn Quốc

đặt tên ở nhà cho con gái
Đặt biệt danh cho con gái theo tên Idol Hàn Quốc
  1. Suli (Miss A)
  2. Irene (Red Velvet) 
  3. Irene (Red Velvet)
  4. Tzuyu (TWICE) 
  5. Jisoo (BLACKPINK) 
  6. Nancy (MOMOLAND) 
  7. Jennie (BLACKPINK)
  8. Miyawaki Sakura – Top 50 nữ idol đẹp nhất Kpop.
  9. Yuna (ITZY) 
  10. Lisa (BLACKPINK)

Đặt biệt danh cho con gái bằng tiếng Hàn

  1. Yeong – can đảm
  2. Young – dũng cảm
  3. Ok – kho báu
  4. Seok – cứng rắn
  5. Hoon – giáo huấn
  6. Joon – tài năng
  7. Jung – bình yên và tiết hạnh
  8. Ki – vươn lên
  9. Kyung – tự trọng
  10. Myeong – trong sáng
  11. Seung – thành công
  12. Hanneil – thiên đàng
  13. Huyk – rạng ngời
  14. Chul – Sắt đá, cứng rắn
  15. Huyn – nhân đức
  16. Iseul – giọt sương
  17. Jeong – bình yên và tiết hạnh
  18. Jong – bình yên và tiết hạn
  19. Seong – thành đạt
  20. Hye – người phụ nữ thông minh
  21. Areum – xinh đẹp
  22. Myung – trong sáng
  23. Gyeong – kính trọng
  24. Gun – mạnh mẽ
  25. Myeong – trong sáng
  26. Jung – bình yên và tiết hạnh
  27. Ki – vương lên
  28. Kyung – tự trọng
  29. Nari – hoa lily
  30. Bora -máu tím thủy chung
  31. Eun – bác ái
  32. Gi – vươn lên
  33. Ok – kho báu
  34. Suk – cứng rắn
  35. Hwan – sáng sủa
  36. Hyeon – nhân đức
  37. Eun – Bắc ái
  38. Kwan – quyền năng
  39. Sung – thàn công
  40. Seong – thành đạt
  41. Wook – bình min
  42. Jae – giàu có
  43. Jeong – bình yên và tiết hạnh
  44. Kwang – hoang dại
  45. Gun – Mạnh mẽ
  46. Gyoeng – kính trọng
  47. Iseul – giọt sương

Đặt biệt danh cho con gái bằng tiếng Nhật

  1. Yon: hoa sen
  2. Akina: hoa mùa xuân
  3. Moriko: con của rừng
  4. Ran: hoa súng
  5. Akiko: ánh sáng
  6. Machiko: người may mắn
  7. Suki: đáng yêu
  8. Haru: mùa xuân
  9. Meiko: chồi nụ
  10. Hidé: xuất sắc, thành công
  11. Aniko/Aneko: người chị lớn
  12. Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
  13. Shino: lá trúc
  14. Kurenai: đỏ thẫm
  15. Aki: mùa thu
  16. Miya: ngôi đền
  17. Toku: đạo đức, đoan chính
  18. Yuri/Yuriko: hoa huệ tây
  19. Yori: đáng tin cậy
  20. Nami/Namiko: sóng biển
  21. Shizu: yên bình và an lành
  22. Masa: chân thành, thẳng thắn
  23. Murasaki: hoa oải hương
  24. Takara: kho báu
  25. Sugi: cây tuyết tùng
  26. Mochi: trăng rằm
  27. Tama: ngọc, châu báu
  28. Manyura: con công
  29. Shina: trung thành và đoan chính
  30. Taki: thác nước
  31. No : hoang vu
  32. Nori/Noriko: học thuyết
  33. Kyubi: hồ ly chín đuôi
  34. Lawan: đẹp
  35. Uchiha: quạt giấy
  36. Uyeda: đến từ cánh đồng lúa
  37. Mochi: trăng rằm
  38. Ken: làn nước trong vắt
  39. Kiba: răng , nanh
  40. KIDO: nhóc quỷ
  41. Hotei: thần hội hè
  42. Dian/Dyan: ngọn nến
  43. Kaiten : hồi thiên
  44. Kisame: cá mập
  45. Kongo: kim cương
  46. Maito: cực kì mạnh mẽ
  47. Niran: vĩnh cửu
  48. Orochi: rắn khổng lồ
  49. Raiden: thần sấm chớp
  50. Taro: cháu đích tôn
  51. Chin: người vĩ đại
  52. Kalong: con dơi
  53. Kama (Thái): hoàng kim
  54. Kumo: con nhện
  55. Gi: người dũng cảm
  56. Tatsu: con rồng
  57. Ten: bầu trời
  58. Tengu: thiên cẩu
  59. Kamé: kim qui
  60. Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng
  61. Toshiro: thông minh
  62. Tomi: màu đỏ
  63. Hatake: nông điền
  64. Tomi: giàu có

Đặt biệt danh cho con gái theo nhân vật trong phim hoạt hình

  1. Anna
  2. Cinderella
  3. Đô rê mi
  4. Elsa
  5. Kitty
  6. Maruko
  7. Mimi
  8. Moanna
  9. Tinkle
  10. Xu ka
  11. Doremi
  12. Maruko
  13. Nemo
  14. Dumbo 
  15. Doug
  16. Gấu Pooh 
  17. Tod và Copper 
  18. Simba 
  19. Timon và Pumbaa
  20. Nhóc Maruko 
  21. Tom và Jerry
  22. Nemo 

Đặt biệt danh cho con gái theo các thương hiệu nổi tiếng nước ngoài

đặt tên ở nhà cho bé gái
Đặt biệt danh cho con gái theo các thương hiệu nổi tiếng nước ngoài
  1. Vaio
  2. Sony 
  3. Apple 
  4. Coca 
  5. Pepsi
  6. Channel
  7. Gucci
  8. Dior
  9. Charles and Keith
  10. Tom Ford
  11. Fendi

Đặt biệt danh cho con gái theo tên con sao Việt

  1. Lion
  2. Henry
  3. Dollar 
  4. Bella 
  5. Luna
  6. Anna 
  7. Misa 
  8. Misu 
  9. Cherry
  10. Devon 
  11. Suli 
  12. Suti 
  13. Panda 
  14. Cadie Mộc Trà

Hy vọng các bố mẹ sẽ lựa chọn được cách đặt tên ở nhà cho con gái thật hay và ý nghĩa nhất thông qua các gợi ý của chúng tôi. 

About Quynh Vu

Tôi là Quỳnh Vũ. Tôi đã có nhiều năm kinh nghiệm nghiên cứu, đánh giá chuyên sâu về các sản phẩm điện máy, xe máy, ô tô và các kiến thức liên quan. Hy vọng những thông tin tôi chia sẻ sẽ giúp ích cho quý vị và các bạn!

View all posts by Quynh Vu →

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *