Các bố mẹ sắp đón con gái nhỏ chào đời trong năm Tân Sửu 2021 này hẳn đang băn khoăn chưa biết lựa chọn cái tên ở nhà nào thật hay và ý nghĩa cho con gái bé bỏng. Cùng tham khảo những gợi ý tên gọi ở nhà cho bé gái siêu hay, siêu đáng yêu trong bài viết này nhé!
4 lưu ý khi đặt biệt danh cho bé gái ở nhà
- Tham khảo ý kiến của người thân trong gia đình đặc biệt là người lớn tuổi trước khi đặt tên hay biệt danh ở nhà cho bé
- Không nên quan niệm tên gọi sẽ ảnh hưởng đến tính cách, năng lực của bé. Ví dụ như nếu đặt tên bé là Cà Rốt thì bé sẽ học dốt, hay đặt tên là Cua thì tính cách sẽ bướng bỉnh, ngang ngạnh.
- Nên tên cho bé gái ở nhà thật dễ nghe, không để con cảm thấy ngượng ngùng khi bị gọi bằng biệt danh đó khi đã lớn.
- Bố mẹ nên chọn từ có 1-2 âm tiết và tiếng cuối nên có âm dễ nghe, không có nghĩa xấu. Bởi đôi khi, đôi khi với nickname có 2 âm tiết, mọi người chỉ thường gọi âm tiết cuối.
Tên ở nhà cho bé gái dễ thương mới nhất năm 2021
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên đồ uống
- Cà Phê
- Pepsi
- Soda
- Lager
- Cider
- Rosé
- Latte
- Mocha
- Sữa
- Cola
- Shandy
- Ale
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loại quả
- Dâu Tây
- Đu Đủ
- Mận
- Me
- Mít
- Na
- Nho
- Sơ ri
- Táo
- Xoài
Đặt tên gọi ở nhà cho bé gái theo các loại rau củ
- Bí Đỏ
- Cà chua
- Cải Bắp
- Chanh
- Đậu Đỏ
- Khoai
- Măng
- Nấm
- Su Hào
- Su Su
Đặt tên cho con gái theo các loại đồ ăn
- Bánh gạo
- Bún
- Cốm
- Cơm
- Kem
- Kẹo
- Mứt
- Nem
- Pizza
- Snack
- Xúc xích
Đặt tên ở nhà cho con gái theo tên các con vật
- Chích
- Chíp
- Cún
- Mèo
- Miu
- Mun
- Nhím
- Sâu
- Thỏ
- Vịt
- Sóc
- Heo
Biệt danh của con gái ngộ nghĩnh
- Bim Bim
- Bìm Bìm
- Bon Bon
- Chíp Chíp
- La La
- Lu ti
- Mi mi
- Suri
- Xu xu
- Zin zin
Đặt tên gọi ở nhà cho bé gái theo tên loài thủy hải sản
- Bống
- Cá heo
- Cua
- Hến
- Nghêu
- Ốc
- Sò
- Sứa
- Tép
- Tôm
- Cá
Tên ở nhà cho bé gái 2021 bằng tiếng Anh
- Angelina
- Bella
- Cindy
- Daisy
- Diana
- Elizabeth
- Gloria
- Helen
- Jane
- Julia
- Coca
- Danisa
- Dior
- Gucci
- LaVie
- Orion
Tên hay ở nhà các ông bà xưa thường đặt để dễ nuôi
- Mén
- Tí
- Ty
- Bông
- Tít
- Tót
- Cún
- Bống
- Tủn
- Ốc
- Hến
- Dần
- Mẹt
- Cám
- Trâu
Tên ở nhà cho bé gắn với các cột mốc ý nghĩa của gia đình
Tên gọi ở nhà cho bé gái theo dáng vẻ bề ngoài của bé lúc mới sinh
- Mỡ
- Bi
- Tròn
- Trắng
- Đen
- Hạt Tiêu
- Xíu
- Hạt tiêu
- Híp
- Hớn
- Ỉn
- Mốc
- Tẹt
- Tròn
- Xoăn
- Xù
- Bi
- Tròn
- Nâu
- Dô,…
Tên gọi ở nhà cho bé gái theo tên động vật dễ thương hay năm sinh của bé
- Thỏ
- Nhím
- Sóc
- Cò
- Vẹt
- Cún
- Mimi (Mèo)
- Bé Heo
- Tôm
- Cua
- Tép
- Tí (Chuột)
- Cá
- Gấu
- Bống
- Sò
- Sửu
- Tị
- Nai
- Én
Tên gọi ở nhà cho bé gái theo loại thức uống, món ăn ưa thích của bố mẹ
- Kẹo
- Cà phê
- Mứt
- Snack
- Pizza
- Cốm
- Coca
- Lavie
- Pepsi
- Soda
- Tiger
- Gừng
- Nấm
- Xí Muội
- Bào Ngư
- Cà Pháo
- Cà Ri, Bắp
- Kim Chi
- Mía
- Sushi
- Kem
- Bánh
- Bún
- Nem
- Cơm
- Rượu
- Ken
- Cheese
- Whisky
- Vodka
Tên gọi ở nhà cho bé gái theo món ăn mà mẹ ưa thích khi mang thai
- Trà Sữa
- Phô mai
- Xúc xích
- Chả, Nem
- Giò
Tên gọi ở nhà cho bé gái theo các môn thể thao hoặc bố mẹ muốn thể hiện sự độc đáo trong tên bé
- Bóng
- Bơi
- Golf hay Gôn
- Đô (của đô la)
- Rô (của Euro)
- Bi
- Phin
- Ném
- Face
Tên gọi ở nhà cho bé gái từ món ăn mẹ nghén nhất
- Phở
- Đậu
- Tào phớ
- Sữa chua
- Khoai lang
- Đậu phộng
Tên gọi ở nhà cho bé gái theo kỉ niệm tình yêu bố mẹ
Nghe thì có vẻ hơi “ngôn tình” nhưng đặt tên ở nhà cho con gái theo kỷ niệm tình yêu của bố mẹ là một ý tưởng rất thiết thực đấy, đây cũng là cách để cải thiện tình cảm vợ chồng nhanh chóng mỗi khi hai người căng thẳng, giận dỗi nhau.
Đặt biệt danh cho con gái theo phong cách của các mẹ 9X xì teen
Đặt biệt danh cho con gái theo tên Idol Hàn Quốc
- Suli (Miss A)
- Irene (Red Velvet)
- Irene (Red Velvet)
- Tzuyu (TWICE)
- Jisoo (BLACKPINK)
- Nancy (MOMOLAND)
- Jennie (BLACKPINK)
- Miyawaki Sakura – Top 50 nữ idol đẹp nhất Kpop.
- Yuna (ITZY)
- Lisa (BLACKPINK)
Đặt biệt danh cho con gái bằng tiếng Hàn
- Yeong – can đảm
- Young – dũng cảm
- Ok – kho báu
- Seok – cứng rắn
- Hoon – giáo huấn
- Joon – tài năng
- Jung – bình yên và tiết hạnh
- Ki – vươn lên
- Kyung – tự trọng
- Myeong – trong sáng
- Seung – thành công
- Hanneil – thiên đàng
- Huyk – rạng ngời
- Chul – Sắt đá, cứng rắn
- Huyn – nhân đức
- Iseul – giọt sương
- Jeong – bình yên và tiết hạnh
- Jong – bình yên và tiết hạn
- Seong – thành đạt
- Hye – người phụ nữ thông minh
- Areum – xinh đẹp
- Myung – trong sáng
- Gyeong – kính trọng
- Gun – mạnh mẽ
- Myeong – trong sáng
- Jung – bình yên và tiết hạnh
- Ki – vương lên
- Kyung – tự trọng
- Nari – hoa lily
- Bora -máu tím thủy chung
- Eun – bác ái
- Gi – vươn lên
- Ok – kho báu
- Suk – cứng rắn
- Hwan – sáng sủa
- Hyeon – nhân đức
- Eun – Bắc ái
- Kwan – quyền năng
- Sung – thàn công
- Seong – thành đạt
- Wook – bình min
- Jae – giàu có
- Jeong – bình yên và tiết hạnh
- Kwang – hoang dại
- Gun – Mạnh mẽ
- Gyoeng – kính trọng
- Iseul – giọt sương
Đặt biệt danh cho con gái bằng tiếng Nhật
- Yon: hoa sen
- Akina: hoa mùa xuân
- Moriko: con của rừng
- Ran: hoa súng
- Akiko: ánh sáng
- Machiko: người may mắn
- Suki: đáng yêu
- Haru: mùa xuân
- Meiko: chồi nụ
- Hidé: xuất sắc, thành công
- Aniko/Aneko: người chị lớn
- Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
- Shino: lá trúc
- Kurenai: đỏ thẫm
- Aki: mùa thu
- Miya: ngôi đền
- Toku: đạo đức, đoan chính
- Yuri/Yuriko: hoa huệ tây
- Yori: đáng tin cậy
- Nami/Namiko: sóng biển
- Shizu: yên bình và an lành
- Masa: chân thành, thẳng thắn
- Murasaki: hoa oải hương
- Takara: kho báu
- Sugi: cây tuyết tùng
- Mochi: trăng rằm
- Tama: ngọc, châu báu
- Manyura: con công
- Shina: trung thành và đoan chính
- Taki: thác nước
- No : hoang vu
- Nori/Noriko: học thuyết
- Kyubi: hồ ly chín đuôi
- Lawan: đẹp
- Uchiha: quạt giấy
- Uyeda: đến từ cánh đồng lúa
- Mochi: trăng rằm
- Ken: làn nước trong vắt
- Kiba: răng , nanh
- KIDO: nhóc quỷ
- Hotei: thần hội hè
- Dian/Dyan: ngọn nến
- Kaiten : hồi thiên
- Kisame: cá mập
- Kongo: kim cương
- Maito: cực kì mạnh mẽ
- Niran: vĩnh cửu
- Orochi: rắn khổng lồ
- Raiden: thần sấm chớp
- Taro: cháu đích tôn
- Chin: người vĩ đại
- Kalong: con dơi
- Kama (Thái): hoàng kim
- Kumo: con nhện
- Gi: người dũng cảm
- Tatsu: con rồng
- Ten: bầu trời
- Tengu: thiên cẩu
- Kamé: kim qui
- Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng
- Toshiro: thông minh
- Tomi: màu đỏ
- Hatake: nông điền
- Tomi: giàu có
Đặt biệt danh cho con gái theo nhân vật trong phim hoạt hình
- Anna
- Cinderella
- Đô rê mi
- Elsa
- Kitty
- Maruko
- Mimi
- Moanna
- Tinkle
- Xu ka
- Doremi
- Maruko
- Nemo
- Dumbo
- Doug
- Gấu Pooh
- Tod và Copper
- Simba
- Timon và Pumbaa
- Nhóc Maruko
- Tom và Jerry
- Nemo
Đặt biệt danh cho con gái theo các thương hiệu nổi tiếng nước ngoài
- Vaio
- Sony
- Apple
- Coca
- Pepsi
- Channel
- Gucci
- Dior
- Charles and Keith
- Tom Ford
- Fendi
Đặt biệt danh cho con gái theo tên con sao Việt
- Lion
- Henry
- Dollar
- Bella
- Luna
- Anna
- Misa
- Misu
- Cherry
- Devon
- Suli
- Suti
- Panda
- Cadie Mộc Trà
Hy vọng các bố mẹ sẽ lựa chọn được cách đặt tên ở nhà cho con gái thật hay và ý nghĩa nhất thông qua các gợi ý của chúng tôi.